NGHỀ VẬN HÀNH VÀ SỬA CHỮA THIẾT BỊ LẠNH
Chương trình môn học:
Tên nghề: VẬN HÀNH SỬA CHỮA THIẾT BỊ LẠNH
Mã nghề: 6520255
Trình độ đào tạo: Cao đẳng;
Hình thức đào tạo: Tập trung – Theo niên chế;
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
Thời gian đào tạo: 3 năm
3. Nội dung chương trình:
Mã MH
/MĐ/
HP
|
Tên môn học, mô đun
|
Số tín
chỉ
|
Thời gian học tập (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý
thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm
tra
|
I
|
Các môn học chung/đại cương
|
17
|
435
|
157
|
255
|
23
|
MH 01
|
Chính trị
|
3
|
75
|
41
|
29
|
5
|
MH 02
|
Pháp luật
|
1
|
30
|
18
|
10
|
2
|
MH 03
|
Giáo dục thể chất
|
2
|
60
|
5
|
51
|
4
|
MH 04
|
Giáo dục quốc phòng-An ninh
|
3
|
75
|
36
|
35
|
4
|
MH 05
|
Tin học
|
3
|
75
|
15
|
58
|
2
|
MH 06
|
Anh văn
|
5
|
120
|
42
|
72
|
6
|
II
|
Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề:
|
127
|
2755
|
847
|
1764
|
144
|
II.1
|
Môn học, mô đun cơ sở
|
46
|
915
|
439
|
416
|
60
|
MH 07
|
Vẽ kỹ thuật
|
2
|
45
|
30
|
13
|
2
|
MH 08
|
Cơ kỹ thuật
|
2
|
45
|
30
|
13
|
2
|
MH 09
|
Kỹ thuật điện
|
2
|
45
|
30
|
13
|
2
|
MH 10
|
An toàn lao động Điện - Lạnh
|
2
|
30
|
26
|
2
|
2
|
MH 11
|
Kỹ thuật nhiệt
|
3
|
45
|
30
|
13
|
2
|
MH 12
|
Cơ sở kỹ thuật Lạnh
|
2
|
60
|
45
|
13
|
2
|
MH 13
|
Tổ chức sản xuất
|
2
|
30
|
28
|
0
|
2
|
MH 14
|
Marketing
|
3
|
30
|
28
|
0
|
2
|
MH 15
|
Anh văn chuyên ngành
|
2
|
45
|
40
|
3
|
2
|
MĐ 16
|
Điện cơ bản
|
3
|
60
|
15
|
41
|
4
|
MĐ 17
|
Nguội cơ bản
|
3
|
60
|
15
|
39
|
6
|
MĐ 18
|
Gò cơ bản
|
3
|
60
|
15
|
39
|
6
|
MĐ 19
|
Hàn cơ bản
|
3
|
60
|
15
|
39
|
6
|
MĐ 20
|
Hàn MAG, MIG cơ bản
|
2
|
75
|
15
|
54
|
6
|
MH 21
|
Kỹ thuật điện tử
|
2
|
30
|
17
|
11
|
2
|
MĐ 22
|
Điện tử công suất
|
4
|
60
|
15
|
41
|
4
|
MĐ 23
|
Kỹ thuật số
|
4
|
45
|
15
|
28
|
2
|
MH 24
|
AutoCAD
|
2
|
90
|
30
|
54
|
6
|
II.2
|
Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề
|
81
|
1840
|
408
|
1348
|
84
|
MH 25
|
Tự động hóa hệ thống lạnh
|
4
|
60
|
53
|
1
|
6
|
MĐ 26
|
Trang bị điện hệ thống lạnh
|
3
|
110
|
20
|
85
|
5
|
MĐ 27
|
Bơm - Quạt - Máy nén
|
8
|
90
|
18
|
69
|
3
|
MĐ 28
|
Thiết bị hệ thống lạnh
|
7
|
120
|
28
|
88
|
4
|
MĐ 29
|
Gia công hệ thống ống hệ thống lạnh
|
3
|
80
|
15
|
59
|
6
|
MĐ 30
|
Hệ thống máy lạnh dân dụng
|
7
|
120
|
30
|
82
|
8
|
MĐ 31
|
Hệ thống máy lạnh thương nghiệp
|
2
|
45
|
7
|
36
|
2
|
MĐ 32
|
Hệ thống máy lạnh công nghiệp I
|
9
|
180
|
44
|
130
|
6
|
MĐ 33
|
Hệ thống máy lạnh công nghiệp II
|
4
|
90
|
45
|
39
|
6
|
MĐ 34
|
Hệ thống điều hòa không khí cục bộ
|
5
|
120
|
30
|
82
|
8
|
MĐ 35
|
Thực tập tại doanh nghiệp
|
5
|
150
|
5
|
145
|
|
MĐ 36
|
Hệ thống điều hòa không khí trung tâm
|
3
|
75
|
15
|
54
|
6
|
MĐ 37
|
Sửa chữa thiết bị điện động lực dùng trong hệ thống lạnh
|
3
|
90
|
10
|
75
|
5
|
MĐ 38
|
PLC
|
4
|
90
|
18
|
65
|
7
|
MĐ 39
|
Lắp đặt hệ thống lạnh
|
5
|
120
|
30
|
82
|
8
|
MĐ 40
|
Chuyên đề điều hòa không khí ô tô
|
3
|
60
|
30
|
26
|
4
|
MĐ 41
|
Thực tập tốt nghiệp
|
6
|
240
|
10
|
230
|
|
TỔNG CỘNG:
|
144
|
3190
|
1004
|
2019
|
167
|
Kỹ năng nghề nghiệp:
- Xác định được các nguyên nhân, sửa chữa được các hư hỏng thông thường của thiết bị lạnh theo quy trình;
- Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa đúng quy trình các thiết bị lạnh trong công nghiệp, thương nghiệp và dân dụng;
- Tính toán chọn được thiết bị lạnh theo yêu cầu sử dụng.
Cơ hội việc làm:
- Tự cá nhân có thể mở cơ sở sửa chữa tủ lạnh, máy lạnh và lắp đặt máy lạnh;
- Làm việc ở các xí nghiệp chế biến thủy sản, các cơ sở nuôi trồng thủy sản, nhà máy hoặc ở khu công nghiệp trong và ngoài tỉnh tại các vị trí như vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa các hệ thống lạnh, thiết bị điện gia dụng, điện công nghiệp; Tham gia kinh doanh, tiếp thị, tư vấn, thiết kế sử dụng thiết bị lạnh.