Bản tin

Nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính - hệ Cao đẳng

6. NGHỀ KỸ THUẬT SỬA CHỮA LẮP RÁP MÁY TÍNH

Chương trình môn học:

Tên ngành : Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Mã ngành : 6480102   

Trình độ đào tạo:  Cao đẳng

Hình thức đào tạo: Tập trung - Theo niên chế

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;

Thời gian đào tạo: 03 năm

3. Nội dung chương trình:

Mã MH/ MĐ/ HP

 

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

I

Các môn học chung/ đại cương

17

435

157

255

23

MH 01

Chính trị

3

75

41

29

5

MH 02

Pháp luật

1

30

18

10

2

MH 03

Giáo dục thể chất

2

60

5

51

4

MH 04

Giáo dục quốc phòng -  An ninh

3

75

36

35

4

MH 05

Tin học cơ bản

3

75

15

58

2

MH 06

Ngoại ngữ (Anh văn)

5

120

42

72

6

II

Các môn học, mô đun chuyên môn ngành,  

II. 1

Môn học, mô đun cơ sở

17

375

169

182

24 

MH 07

Anh văn chuyên ngành

2

60

28

28

4

MH 08

An toàn vệ sinh công nghiệp

1

30

18

10

2

MĐ 09

Tin học văn phòng

3

60

15

41

4

MĐ 10

Internet

2

45

15

28

2

MH 11

Kiến trúc máy tính

2

45

30

13

2

MH 12

Kỹ thuật đo lường

2

45

28

15

2

MH 13

Kỹ thuật điện tử

5

90

35

47

8

II. 2

Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề

100

2075

614

1318

143

MH 14

Kỹ thuật xung số

5

90

35

47

8

MĐ 15

Điện tử ứng dụng

5

90

30

55

5

MĐ 16

Lắp ráp và cài đặt máy tính

5

120

36

74

10

MĐ 17

Xử lý sự cố phần mềm

3

60

10

42

8

MĐ 18

Thiết kế mạng LAN

3

90

28

54

8

MĐ 19

Sửa chữa máy tính

7

135

43

82

10

MĐ 20

Thiết kế hệ thống Camera

3

60

15

40

5

MĐ 21

Sửa chữa bộ nguồn

2

60

16

40

4

MĐ 22

Kỹ thuật sửa chữa màn hình

5

120

43

67

10

MĐ 23

Sửa chữa máy in và thiết bị ngoại vi

5

135

43

82

10

MĐ 24

Đồ họa ứng dụng

7

125

30

85

10

MĐ 25

Hệ điều hành

2

60

20

35

5

MĐ 26

Sửa chữa máy tính nâng cao

7

150

48

92

10

MH 27

Lập trình căn bản

4

75

30

40

5

MH 28

Kỹ thuật mạng máy tính

3

90

54

28

8

MĐ 29

Thiết kế mạch in

3

75

28

43

4

MĐ 30

Kỹ thuật vi điều khiển

6

120

45

67

8

MĐ 31

Quản trị mạng

7

120

30

80

10

MH 32

Hệ điều hành mã nguồn mở

3

60

15

40

5

MĐ 33

Thực tập tốt nghiệp

15

240

15

225

0

Tổng cộng

134

2885

940

1755

190 

 

Kỹ năng nghề nghiệp:

- Sửa chữa, lắp ráp và cài đặt các loại máy vi tính;

- Sửa chữa được các loại màn hình và bộ nguồn máy vi tính, sửa chữa máy in và thiết bị ngoại vi;

- Lập trình quản lý dữ liệu quy mô vừa và nhỏ;

Cơ hội việc làm:

- Tự cá nhân có thể mở cơ sở sửa chữa và lắp ráp máy văn phòng;

- Làm cán bộ kỹ thuật hoặc quản lý tại các doanh nghiệp sản xuất, bảo trì, sửa chữa và lắp ráp máy tính; các đơn vị quản lý hành chính nhà nước, doanh nghiệp có sử dụng máy vi tính. Các doanh nghiệp kinh doanh, mua bán thiết bị máy tính;

- Làm việc ở các công ty viễn thông như; truyền hình; làm kỹ thuật cho các cơ sở, bảo dưỡng sửa chữa máy tính, máy văn phòng;

- Dạy nghề sửa chữa máy tính.


 

 


Lượt người xem:821
Tin khác
Thứ bảy ,  20 /4 /2024

Liên kết


Lượt truy cập

         Tháng này               65,676
         Tất cả                     735,620
         Đang online             5