NGHỀ THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
Chương trình môn học:
Tên ngành, nghề: Thiết kế đồ họa (Graphics design)
Mã ngành, nghề: 6480216
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Tập trung - Theo niên chế
Đối tượng tuyển sinh:
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương;
- Có sức khỏe tốt.
Thời gian đạo tạo: 03 năm
3. Nội dung chương trình:
Mã
MH/
MĐ
|
Tên môn học/mô đun
|
Số
tín
chỉ
|
Thời gian học tập (giờ)
|
Tổng
số
|
Trong đó
|
Lý
thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm
tra
|
I
|
Các môn học chung
|
17
|
435
|
157
|
255
|
23
|
MH01
|
Chính trị
|
3
|
75
|
41
|
29
|
5
|
MH02
|
Pháp luật
|
1
|
30
|
18
|
10
|
2
|
MH03
|
Giáo dục thể chất
|
2
|
60
|
5
|
51
|
4
|
MH04
|
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
3
|
75
|
36
|
35
|
4
|
MH05
|
Tin học đại cương
|
3
|
75
|
15
|
58
|
2
|
MH06
|
Ngoại ngữ
|
5
|
120
|
42
|
72
|
6
|
II
|
Các môn học, mô đun chuyên môn
|
103
|
2570
|
765
|
1633
|
172
|
II.1
|
Môn học, mô đun cơ sở
|
20
|
540
|
165
|
339
|
36
|
MH07
|
Anh văn chuyên ngành
|
2
|
60
|
15
|
41
|
4
|
MĐ08
|
Tin học văn phòng
|
2
|
60
|
15
|
41
|
4
|
MH09
|
Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu
|
4
|
90
|
30
|
54
|
6
|
MH10
|
Lắp ráp và cài đặt máy tính
|
2
|
60
|
15
|
41
|
4
|
MH11
|
Mạng máy tính và Internet
|
2
|
60
|
15
|
41
|
4
|
MH12
|
Vẽ kỹ thuật
|
1
|
30
|
15
|
13
|
2
|
MĐ13
|
Tạo các bản vẽ kỹ thuật cơ bản
|
2
|
60
|
15
|
41
|
4
|
MH14
|
An toàn và vệ sinh công nghiệp
|
1
|
30
|
15
|
13
|
2
|
MH15
|
Các phương pháp phân tích và thiết kế
|
4
|
90
|
30
|
54
|
6
|
II.2
|
Môn học, mô đun chuyên môn
|
83
|
2030
|
600
|
1294
|
136
|
MH16
|
Mỹ thuật cơ bản
|
4
|
90
|
30
|
54
|
6
|
MĐ17
|
Xử lý ảnh cơ bản
|
4
|
90
|
30
|
54
|
6
|
MĐ18
|
Tạo hình 2D và 3D
|
5
|
120
|
30
|
80
|
10
|
MĐ19
|
Chế bản điện tử cơ bản
|
4
|
90
|
30
|
54
|
6
|
MĐ20
|
Thiết kế các mẫu quảng cáo
|
4
|
90
|
30
|
54
|
6
|
MĐ21
|
Thiết bị ngoại vi số
|
3
|
60
|
30
|
26
|
4
|
MĐ22
|
Kỹ thuật chụp ảnh và quay phim
|
5
|
120
|
30
|
80
|
10
|
MĐ23
|
Đồ họa hình động
|
4
|
90
|
30
|
54
|
6
|
MĐ24
|
Thiết kế Website
|
5
|
120
|
30
|
80
|
10
|
MĐ25
|
Xử lý âm thanh
|
4
|
90
|
30
|
54
|
6
|
MĐ26
|
Hiệu ứng phim
|
4
|
90
|
30
|
54
|
6
|
MĐ27
|
Dựng phim
|
5
|
120
|
30
|
80
|
10
|
MH28
|
Tổ chức sản xuất
|
3
|
60
|
30
|
26
|
4
|
MH29
|
Lý thuyết màu và chữ
|
3
|
60
|
30
|
26
|
4
|
MĐ30
|
Chế bản điện tử nâng cao
|
4
|
90
|
30
|
54
|
6
|
MĐ31
|
Tạo các bản vẽ kỹ thuật nâng cao
|
3
|
90
|
15
|
69
|
6
|
MĐ32
|
Xử lý ảnh nâng cao
|
5
|
120
|
30
|
80
|
10
|
MĐ32
|
Công nghệ in
|
5
|
120
|
30
|
80
|
10
|
MĐ34
|
Thiết kế các mẫu đặc thù
|
5
|
120
|
30
|
80
|
10
|
MĐ35
|
Thực tập tốt nghiệp
|
4
|
200
|
45
|
155
|
0
|
Tổng cộng
|
120
|
3005
|
922
|
1888
|
195
|
Kỹ năng nghề nghiệp:
- Thiết kế, hoàn thiện được các sản phẩm đồ họa như pano, áp phích quảng cáo, nhãn mác hàng hóa, dàn trang sách, báo,...
- Phục chế hình ảnh - dựng phim đám cưới;
- Thiết kế và quản trị trang web;
- Vẽ phối cảnh ở nhiều cấp độ khác nhau.
Cơ hội việc làm:
- Tự cá nhân có thể mở dịch vụ studio, dịch vụ thiết kế quảng cáo, thiết kế website, thiết kế logo, nhận diện thương hiệu;
- Làm chuyên viên thiết kế, tư vấn thiết kế tại các công ty quảng cáo, công ty thiết kế, công ty truyền thông và tổ chức sự kiện, studio nghệ thuật, xưởng phim hoạt hình và truyện tranh, các tòa soạn, các nhà xuất bản, cơ quan truyền hình, báo chí,...
- Làm thiết kế đồ họa tại các cơ sở in; Giáo dục nghề nghiệp thiết kế đồ họa.