NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chương trình môn học:
Tên nghề: Công nghệ thông tin ứng dụng phần mềm
Mã nghề: 6480202
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo : Tập trung - Theo niên chế
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
Thời gian đào tạo: 03 năm
3. Nội dung chương trình
Mã MH/MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Số tín
chỉ
|
Thời gian học tập (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý
thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm
tra
|
I
|
Các môn học chung/đại cương
|
17
|
435
|
157
|
255
|
23
|
MH01
|
Chính trị
|
3
|
75
|
41
|
29
|
5
|
MH02
|
Pháp luật
|
1
|
30
|
18
|
10
|
2
|
MH03
|
Giáo dục thể chất
|
2
|
60
|
5
|
51
|
4
|
MH04
|
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
3
|
75
|
36
|
35
|
4
|
MH05
|
Tin học
|
3
|
75
|
15
|
58
|
2
|
MH06
|
Ngoại ngữ
|
5
|
120
|
42
|
72
|
6
|
II
|
Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề
|
88
|
2595
|
645
|
1815
|
135
|
II.1
|
Môn học, mô đun cơ sở
|
21
|
600
|
180
|
383
|
37
|
MH 07
|
Toán rời rạc
|
1
|
30
|
15
|
13
|
2
|
MĐ 08
|
Tin học văn phòng
|
2
|
60
|
15
|
41
|
4
|
MĐ 09
|
Bảng tính Excel
|
2
|
60
|
15
|
41
|
4
|
MH 10
|
Mạng máy tính
|
3
|
75
|
30
|
41
|
4
|
MH 11
|
Lập trình cơ bản
|
3
|
75
|
30
|
41
|
4
|
MH 12
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
3
|
75
|
30
|
41
|
4
|
MH 13
|
Cơ sở dữ liệu
|
2
|
60
|
15
|
41
|
4
|
MĐ 14
|
Lắp ráp và bảo trì máy tính
|
2
|
90
|
15
|
69
|
6
|
MH 15
|
Tổ chức quản lý doanh nghiệp
|
2
|
60
|
15
|
41
|
4
|
MH 16
|
Kỹ năng làm việc nhóm
|
1
|
45
|
15
|
27
|
3
|
II.2
|
Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề
|
67
|
1995
|
465
|
1432
|
98
|
MH 17
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
2
|
60
|
15
|
41
|
4
|
MH 18
|
Hệ điều hành Linux
|
4
|
90
|
30
|
56
|
4
|
MĐ 19
|
Hệ điều hành Windows Server
|
4
|
90
|
30
|
56
|
4
|
MĐ 20
|
Đồ họa 2D
|
4
|
90
|
15
|
69
|
6
|
MĐ 21
|
Xử lý ảnh
|
4
|
120
|
30
|
85
|
5
|
MĐ 22
|
Quản trị cơ sở dữ liệu với Access
|
3
|
90
|
15
|
71
|
4
|
MĐ 23
|
Quản trị cơ sở dữ liệu với SQL Server
|
3
|
90
|
15
|
71
|
4
|
MH 24
|
Nhập môn lập trình VB.NET
|
4
|
90
|
30
|
56
|
4
|
MĐ 25
|
Lập trình ứng dụng ADO.NET
|
3
|
90
|
30
|
56
|
4
|
MH 26
|
An toàn và bảo mật thông tin
|
3
|
60
|
15
|
41
|
4
|
MH 27
|
Thiết kế đa phương tiện
|
3
|
120
|
30
|
80
|
10
|
MĐ 28
|
Thiết kế Website
|
4
|
120
|
30
|
80
|
10
|
MH 29
|
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin
|
3
|
75
|
30
|
41
|
4
|
MĐ 30
|
Xử lý sự cố máy tính
|
2
|
90
|
15
|
69
|
6
|
MĐ 31
|
Tạo bản vẽ kỹ thuật
|
2
|
90
|
15
|
69
|
6
|
MĐ 32
|
Xây dựng website thương mại
|
4
|
120
|
30
|
84
|
6
|
MH 33
|
Ngôn ngữ Java
|
3
|
90
|
30
|
56
|
4
|
MH 34
|
Quản lý dự án phần mềm công nghệ thông tin
|
2
|
60
|
15
|
41
|
4
|
MĐ 35
|
Xây dựng phần mềm ứng dụng
|
4
|
120
|
30
|
85
|
5
|
MĐ 36
|
Thực tập tốt nghiệp
|
6
|
240
|
15
|
225
|
0
|
|
Tổng cộng
|
105
|
3030
|
802
|
2070
|
158
|
Kỹ năng nghề nghiệp:
- Cài đặt, bảo trì máy tính; Sử dụng thành thạo máy tính trong công việc văn phòng;
- Quản lý dự án phát triển phần mềm cho doanh nghiệp; Xử lý các sự cố khi vận hành các phần mềm ứng dụng;
- Thiết kế và quản trị website phục vụ quảng bá, sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp;
- Chỉnh sửa ảnh và các chương trình đa phương tiện phục vụ hoạt động doanh nghiệp;
- Lập kế hoạch kiểm tra, bảo trì, nâng cấp các phần mềm trong hệ thống một cách độc lập.
Cơ hội việc làm:
- Làm việc trong các cơ quan, doanh nghiệp có nhu cầu ứng dụng phần mềm tin học trong các hoạt động quản lý, sản xuất kinh doanh;
- Là chuyên viên thiết kế phần mềm ứng dụng; Quản trị hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu; Bảo trì hệ thống máy tính; Thiết kế và quản trị website; Phân tích, thiết kế hệ thống và lập trình viên phần mềm ứng dụng.